GS-C25 mặt bích tiêu chuẩn DIN Bellow Bellow Valve
Joepai bền bệ GS-C25 DIN Standard Standard Bellow Seal Globe Valve đã thông qua các chứng nhận quốc tế như ISO9001, CE, thị trường bao gồm châu Âu, Mỹ, Đông Nam Á và Trung Đông. Sê -ri này áp dụng cấu trúc niêm phong kép, với các ống kéo kim loại được hàn và niêm phong bên trong, ngăn chặn hiệu quả rò rỉ trung bình, bảo vệ sự an toàn của các nhà khai thác và đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường.
Joepai GS-C25 mặt bích tiêu chuẩn DIN Bellow Bellow Valve được sản xuất tại Trung Quốc phù hợp cho các ngành công nghiệp như hóa chất hóa dầu, hóa chất tốt, dược phẩm, luyện kim và nhà máy điện, đặc biệt là cho các hệ thống truyền tải kín cho các phương tiện truyền thông độc hại, có hại, có hại. Cấu trúc niêm phong kép độc đáo đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài và là dung dịch van ưa thích cho hóa chất tốt và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật:
Xếp hạng áp suất: 1.0-4.0MPa
Đặc điểm kỹ thuật: DN15-DN500
Vật liệu: GS-C25, CF8, CF3
Mặt bích tiêu chuẩn: Din
Bellow Seal Globe Valve Chi tiết:
Xây dựng: BB-BG-Osandy
Hoạt động: Hướng dẫn sử dụng, khí nén
Tiêu chuẩn thiết kế: DIN3356
Mặt đối mặt kích thước: DIN3202
Mặt bích kết thúc: DIN2543-2545
Kiểm tra và kiểm tra: DIN3230
Bellow Seal Globe Valve Advantage:
1. Van Quả cầu GS-C25 Bellow DIM SEAL GLOBE có cấu trúc đơn giản và dễ sản xuất và bảo trì.
2
3. Van Quả cầu có hiệu suất niêm phong tốt, ma sát thấp giữa các bề mặt niêm phong và tuổi thọ dài.
Các loại van cầu dưới dưới được chia thành van cầu ngoài và van cầu bên trong theo vị trí của luồng thân van. Theo hướng dòng chảy của môi trường, có những van cầu thẳng, van cầu DC và van cầu góc. Các van toàn cầu được chia thành các van toàn cầu đóng kín và van kín các van Quả cầu được niêm phong theo các hình thức niêm phong của chúng.
Vật liệu chính:
KHÔNG.
Tên một phần
VẬT LIỆU
1
Thân hình
GS-C25, CF8, CF3
2
Đĩa
2CR13, F304, F316
3
Bản lề pin
F304, F316
4
Kết hợp Bellows
F304, F316
5
Ca bô
GS-C25, CF8, CF3
6
Đóng gói
Than chì linh hoạt, PTFE
7
Tuyến
25#, F304, F316
8
Định vị
25#, F304, F316
9
Nut gốc
ZQI19-4
10
Bánh xe tay
Thép carbon
11
Nắp
25#
12
Vòi phun dầu
Thau
13
Hexagon Nut
ASTM A193 2H, A193-8, A193-8M
14
Bu lông
ASTM A193 B7, A193-B8, A193-B8M
15
Miếng đệm
Than chì linh hoạt+S.S. PTFE
16
Thân cây
2CR13, F304, F316
Kích thước chính:
PN
PN16
DN
15
20
25
32
40
50
65
80
100
125
150
200
250
300
L
130
150
160
180
200
230
200
310
350
400
480
600
730
850
H
195
195
207
218
225
230
272
290
355
410
425
540
665
720
W
120
120
140
140
160
180
180
200
250
300
300
100
520
520
Wt. (Kg)
4
4.5
5
7
9
12
18.5
23
38.5
56
75
113.5
235
395
H
7
7
12
13
14
15
19
23
28
35
42
52
64
75
KV
4.2
7.4
12
19
30
47
77
120
188
288
410
725
1145
1635
PN
PN25
DN
15
20
25
32
40
50
65
80
100
125
150
200
250
300
L
130
150
160
180
200
230
200
310
350
400
480
600
730
850
H
195
195
207
218
225
230
272
290
355
410
425
540
665
720
W
120
120
140
140
160
180
180
200
250
300
300
100
520
520
Wt. (Kg)
4
4.5
5
7
9
12
18.5
23
38.5
56
75
113.5
235
395
H
7
7
12
13
14
15
19
23
28
35
42
52
64
75
KV
4.2
7.4
12
19
30
47
77
120
188
288
410
725
1145
1635
PN
PN40
DN
15
20
25
32
40
50
65
80
100
125
150
200
250
300
L
130
150
160
180
200
230
200
310
350
400
480
600
730
850
H
195
195
207
218
225
230
272
290
355
410
425
540
665
720
W
120
120
140
140
160
180
180
200
250
300
300
100
520
520
Wt. (Kg)
4
4.5
5
7
9
12
18.5
23
38.5
56
75
113.5
235
395
H
7
7
12
13
14
15
19
23
28
35
42
52
64
75
KV
4.2
7.4
12
19
30
47
77
120
188
288
410
725
1145
1635
Thông số sản phẩm
PN (MP)
Thử nghiệm Shell (MPA)
Thử nghiệm niêm phong (MPA)
Nhiệt độ phù hợp (ºC)
Phương tiện phù hợp
150
3.0
2.2
-20ºC-350ºC
Nước, hơi nước, dầu, v.v.
300
7.5
5.5
600
15
11
Thẻ nóng: GS-C25 mặt bích tiêu chuẩn DIN Bellow Bellow Valve
Đối với các câu hỏi về van bóng, van cổng, van toàn cầu hoặc bảng giá, vui lòng để email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ.
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies.
Privacy Policy